• Twitter
  • Facebook
  • LinkedIn
  • Youtube
  • RSS
  • sitemap
LUẬT NHÂN DÂN - ĐOÀN LUẬT SƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Luật Nhân Dân
  • Trang Chủ
  • Giới Thiệu
    • Về Chúng Tôi
  • Đội Ngũ Luật Sư
  • Dịch Vụ Luật Sư
    • Bảng Giá Dịch Vụ
    • Dịch vụ ly hôn nhanh
    • Dịch vụ sang tên sổ đỏ nhanh
    • Dịch vụ làm sổ đỏ nhanh
    • Dịch vụ luật sư khởi kiện
    • Dịch vụ luật sư bào chữa
    • Dịch vụ luật sư giải quyết tranh chấp đất đai
    • Dịch vụ tư vấn mua bán nhà đất
    • Dịch vụ làm di chúc
    • Dịch vụ thành lập công ty
  • Tư Vấn Luật
    • Hôn Nhân và Gia đình
    • Đất đai
    • Doanh nghiệp
    • Hình sự
    • Dân sự
    • Lao động
    • Hành chính
    • Bảo hiểm
    • Giao thông
    • Sở hữu trí tuệ
    • Thuế
  • Biểu Mẫu
  • Liên Hệ
  • Search
  • Menu Menu
You are here: Home1 / Tư Vấn Luật Dân Sự2 / Bảng lương và phụ cấp của công an, quân đội mới nhất năm 2025...
Bảng lương công an quân đội

Bảng lương và phụ cấp của công an, quân đội mới nhất năm 2025

Dưới đây là bảng lương và phụ cấp của sĩ quan công an, QĐND Việt Nam mới nhất theo quy định hiện hành áp dụng từ ngày 1/7/2020 mà Luật Nhân Dân chia sẻ, mời bạn đọc cùng tham khảo.

Bảng lương công an quân đội

Nội Dung Bài Viết

  • Cơ sở pháp lý
  • Bảng lương và phụ cấp của Công an, quân đội
    • BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
    • BẢNG NÂNG LƯƠNG QUÂN HÀM SĨ QUAN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ SĨ QUAN CÔNG AN NHÂN DÂN
    • BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN
    • BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CƠ YẾU
    • BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ NGHĨA VỤ THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN
    • BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT THUỘC CÔNG AN NHÂN DÂN
    • BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG

Cơ sở pháp lý

  • Nghị định 72/2018/NĐ-CP
  • Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
  • Thông tư 79/2019/TT-BQP
  • Nghị quyết dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020.

Bảng lương và phụ cấp của Công an, quân đội

Từ ngày 1/7/2020 mức lương cơ sở tăng từ 1,49 triệu đồng/tháng lên 1,6 triệu đồng/tháng. do đó hệ số và mức lương và phụ cấp của quân đội, công an được điều chỉnh cụ thể như sau:

BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU

STT Cấp bậc
quân hàm sĩ quan
Cấp hàm cơ yếu Hệ số Mức lương từ ngày 01/01/2020 – 30/6/2020 Mức lương từ ngày  01/7/2020
1 Đại tướng – 10,40  15,496,000 16,640,000
2 Thượng tướng – 9,80  14,602,000 15,680,000
3 Trung tướng – 9,20  13,708,000 14,720,000
4 Thiếu tướng Bậc 9 8,60  12,814,000 13,760,000
5 Đại tá Bậc 8 8,00  11,920,000 12,800,000
6 Thượng tá Bậc 7 7,30  10,877,000 11,680,000
7 Trung tá Bậc 6 6,60  9,834,000 10,560,000
8 Thiếu tá Bậc 5 6,00  8,940,000 9,600,000
9 Đại úy Bậc 4 5,40  8,046,000 8,640,000
10 Thượng úy Bậc 3 5,00  7,450,000 8,000,000
11 Trung úy Bậc 2 4,60  6,854,000 7,360,000
12 Thiếu úy Bậc 1 4,20  6,258,000 6,720,000
13 Thượng sĩ – 3,80  5,662,000 6,080,000
14 Trung sĩ – 3,50  5,215,000 5,600,000
15 Hạ sĩ – 3,20  4,768,000 5,120,000

BẢNG NÂNG LƯƠNG QUÂN HÀM SĨ QUAN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ SĨ QUAN CÔNG AN NHÂN DÂN

TT Cấp bậc quân hàm sĩ quan Cấp hàm cơ yếu Nâng lương lần 1 Nâng lương lần 2
Hệ số Mức lương từ 01/01/2020 – 30/6/2020 Mức lương từ 01/07/2020 Hệ số Mức lương từ 01/01/2020 – 30/6/2020 Mức lương từ 01/07/2020
1 Đại tướng – 11,00 16.390.000 17,600,000 – –
2 Thượng tướng – 10,40 15.496.000 16,640,000 – –
3 Trung tướng – 9,80 14.602.000 15,680,000 – –
4 Thiếu tướng Bậc 9 9,20 13.708.000 14,720,000 – –
5 Đại tá Bậc 8 8,40 12,516,000 13,440,000 8,60  12,814,000 13,760,000
6 Thượng tá Bậc 7 7,70  11,473,000 12,320,000 8,10  12,069,000 12,960,000
7 Trung tá Bậc 6 7,00  10,430,000 11,200,000 7,40   11,026,000 11,840,000
8 Thiếu tá Bậc 5 6,40  9,536,000 10,240,000 6,80  10,132,000 10,880,000
9 Đại úy – 5,80  8,642,000 9,280,000 6,20  9,238,000 9,920,000
10 Thượng úy – 5,35  7,971,500 8,560,000 5,70  8,493,000 9,120,000

BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN

STT Chức danh lãnh đạo Hệ số Từ 01/01/2020 – 30/6/2020 Từ 01/07/2020
1 Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Trường hợp xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50. 2,235,000  2,400,000
2 Tổng tham mưu trưởng 1,40  2,086,000 2,240,000
3 Tư lệnh quân khu 1,25  1,862,500 2,000,000
4 Tư lệnh quân đoàn 1,10  1,639,000 1,760,000
5 Phó tư lệnh quân đoàn 1,00  1,490,000 1,600,000
6 Sư đoàn trưởng 0,90  1,341,000 1,440,000
7 Lữ đoàn trưởng 0,80  1,192,000 1,280,000
8 Trung đoàn trưởng 0,70  1,043,000 1,120,000
9 Phó trung đoàn trưởng 0,60  894,000 960,000
10 Tiểu đoàn trưởng 0,50  745,000 800,000
11 Phó tiểu đoàn trưởng 0,40  596,000 640,000
12 Đại đội trưởng 0,30  447,000 480,000
13 Phó đại đội trưởng 0,25  372,500 400,000
14 Trung đội trưởng 0,20  298,000 320,000

BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CƠ YẾU

STT Chức vụ lãnh đạo Hệ số Mức phụ cấp
từ 01/01/2020 – 30/06/2020
Mức phụ cấp từ 01/07/2020
1 Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ 1,30 1.937.000 2,080,000
2 Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ 1,10 1.639.000 1,760,000
3 Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ 0,90 1.341.000 1,440,000
4 Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ 0,70 1.043.000 1,120,000
5 Trưởng phòng Cơ yếu thuộc Bộ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương 0,60 894,000 960,000
6 Trưởng phòng thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ thuộc tỉnh và tương đương 0,50 745.000 800,000
7 Phó trưởng phòng thuộc Bộ, thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương 0,40 596.000 640,000
8 Phó Trưởng phòng Cơ yếu tỉnh và tương đương 0,30 447.000 480,000
9 Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương 0,20 298.000 320,000

BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ NGHĨA VỤ THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN

STT Cấp bậc quân hàm
sĩ quan, binh sĩ
Hệ số Mức phụ cấp
từ 01/01/2020 – 30/06/2020
Mức phục cấp từ ngày 01/07/2020
1 Thượng sĩ 0,70  1,043,000 1,120,000
2 Trung sĩ 0,60  894,000 960,000
3 Hạ sĩ 0,50  745,000 800,000
4 Binh nhất 0,45  670,500 720,000
5 Binh nhì 0,40  596,000 640,000

BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT THUỘC CÔNG AN NHÂN DÂN

Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cao cấp
Bậc Nhóm 1 Nhóm 2
Hệ số lương Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 Mức lương từ 01/7/2020 Hệ số lương Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 Mức lương từ 01/7/2020
Bậc 1 3.85  5,736,500 6,160,000 3.65  5,438,500 5,840,000
Bậc 2 4.2  6,258,000 6,720,000 4.0  5,960,000 6,400,000
Bậc 3 4.55  6,779,500 7,280,000 4.35  6,481,500 6,960,000
Bậc 4 4.9  7,301,000 7,840,000 4.7  7,003,000 7,520,000
Bậc 5 5.25  7,822,500 8,400,000 5.05  7,524,500 8,080,000
Bậc 6 5.6  8,344,000 8,960,000 5.4  8,046,000 8,640,000
Bậc 7 5.95  8,865,500 9,520,000 5.75  8,567,500 9,200,000
Bậc 8 6.3  9,387,000 10,080,000 6.1  9,089,000 9,760,000
Bậc 9 6.65  9,908,500 10,640,000 6.45  9,610,500 10.320,000
Bậc 10 6.7  10,430,000 10,720,000 6.8  10,132,000 10,880,000
Bậc 11 7.35  10,951,500 11,760,000 7.15  10,653,500 11,440,000
Bậc 12 7.7  11,473,000 12,320,000 7.5  11,175,000 12,000,000

 

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
Bậc Nhóm 1 Nhóm 2
Hệ số lương Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 Mức lương từ 01/7/2020 Hệ số lương Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 Mức lương từ 01/7/2020
Bậc 1 3.5  5,215,000 5,600,000 3.2  4,768,000 5,120,000
Bậc 2 3.8  5,662,000 6,080,000 3.5  5,215,000 5,600,000
Bậc 3 4.1  6,109,000 6,560,000 3.8  5,662,000 6,080,000
Bậc 4 4.4  6,556,000 7,040,000 4.1  6,109,000 6,560,000
Bậc 5 4.7  7,003,000 7,520,000 4.4  6,556,000 7,040,000
Bậc 6 5.0  7,450,000 8,000,000 4.7  7,003,000 7,520,000
Bậc 7 5.3  7,897,000 8,480,000 5.0  7,450,000 8,000,000
Bậc 8 5.6  8,344,000 8,960,000 5.3  7,897,000 8,480,000
Bậc 9 5.9  8,791,000 9,440,000 5.6  8,344,000 8,960,000
Bậc 10 6.2  9,238,000 9,920,000 5.9  8,791,000 9,440,000

 

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
Bậc Nhóm 1 Nhóm 2
Hệ số lương Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 Mức lương từ 01/7/2020 Hệ số lương Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 Mức lương từ 01/7/2020
Bậc 1 3.2  4,768,000 5,120,000 2.95  4,395,500 4,720,000
Bậc 2 3.45  5,140,500 5,520,000 3.2  4,768,000 5,120,000
Bậc 3 3.7  5,513,000 5,920,000 3.45  5,140,500 5,520,000
Bậc 4 3.95  5,885,500 6,320,000 3.7  5,513,000 5,920,000
Bậc 5 4.2  6,258,000 6,720,000 3.95  5,885,500 6,320,000
Bậc 6 4.45  6,630,500 7,120,000 4.2  6,258,000 6,720,000
Bậc 7 4.7  7,003,000 7,520,000 4.45  6,630,500 7,120,000
Bậc 8 4.95  7,375,500 7,920,000 4.7  7,003,000 7,520,000
Bậc 9 5.2  7,748,000 8,320,000 4.95  7,375,500 7,920,000
Bậc 10 5.45  8,120,500 8,720,000 5.2  7,748,000 8,320,000

BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG

LOẠI A
Bậc Nhóm 1 Nhóm 2
Hệ số lương Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 Mức lương từ 01/7/2020 Hệ số lương Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 Mức lương từ 01/7/2020
Bậc 1 3,50 5.215.000 5,600,000 3,20 4.768.000 5,120,000
Bậc 2 3,85 5.736.500 6,160,000 3,55 5.289.500 5,680,000
Bậc 3 4,20 6.258.000 6,720,000 3,90 5.811.000 6,240,000
Bậc 4 4,55 6.779.500 7,280,000 4,25 6.332.500 6.800,000
Bậc 5 4,90 7.301.000 7,840,000 4,60 6.854.000 7,360,000
Bậc 6 5,25 7.822.500 8,400,000 4,95 7.375.500 7,920,000
Bậc 7 5,60 8,344,000 8,960,000 5,30 7.897.000 8,480,000
Bậc 8 5,95 8.865.500 9,520,000 5,65 8.418.500 9,040,000
Bậc 9 6,30 9.387.000 10,080,000 6,00 8.940.000 9,600,000
Bậc 10 6,65 9.908.500 10,640,000 6,35 9.461.500 10,160,000

 

LOẠI B
Bậc Hệ số lương Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 Mức lương từ 01/7/2020
Bậc 1 2,90 4.321.000 4,640,000
Bậc 2 3,20 4.768.000 5,120,000
Bậc 3 3,50 5.215.000 5,600,000
Bậc 4 3,80 5.662.000 6,080,000
Bậc 5 4,10 6.109.000 6,560,000
Bậc 6 4,40 6.556.000 7,040,000
Bậc 7 4,70 7.003.000 7,520,000
Bậc 8 5,00 7.450.000 8,000,000
Bậc 9 5,30 7.897.000 8,480,000
Bậc 10 5,60 8.344.000 8,960,000

 

LOẠI C
Bậc Hệ số lương Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 Mức lương từ 01/7/2020
Bậc 1 2,70 4.023.000 4,320,000
Bậc 2 2,95 4.395.500 4,720,000
Bậc 3 3,20 4.768.000 5,120,000
Bậc 4 3,45 5.140.500 5,520,000
Bậc 5 3,70 5.513.000 5,920,000
Bậc 6 3,95 5.885.500 6,320,000
Bậc 7 4,20 6.258.000 6,720,000
Bậc 8 4,45 6.630.500 7,120,000
Bậc 9 4,70 7.003.000 7,520,000
Bậc 10 4,95 7.375.500 7,920,000

>> Xem thêm: Hệ thống cấp bậc quân hàm Quân đội và công an nhân dân Việt Nam

Trên đây là những chia sẻ của Luật Nhân Dân về Bảng lương của công an, quân đội mới nhất năm 2025. Nếu còn những vướng mắc cần giải đáp hãy liên hệ với dịch vụ luật sư của chúng tôi để được giải đáp nhanh chóng, cập nhật những quy định mới theo quy định pháp luật hiện hành.

5/5 - (2 bình chọn)
Tags: cand, công an, qđnd, quân đội
Share this entry
  • Share on Twitter
  • Share on Pinterest
  • Share on LinkedIn
  • Share by Mail
You might also like
Hệ thống cấp bậc quân hàm Quân đội Nhân dân Việt Nam Hệ thống cấp bậc quân hàm Quân đội và công an nhân dân Việt Nam
0 replies

Leave a Reply

Want to join the discussion?
Feel free to contribute!

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dịch Vụ Nổi Bật

Dịch vụ làm sổ đỏ

Dịch vụ sang tên sổ đỏ

Dịch vụ ly hôn

Dịch vụ luật sư bào chữa

Dịch vụ luật sư khởi kiện vụ án

Luật sư giải quyết tranh chấp đất đai

Tại Sao Nên Chọn Luật Nhân Dân?

Chúng tôi là hãng luật có bề dày kinh nghiệm

Chúng tôi cung cấp dịch vụ pháp lý toàn diện

Chất lượng dịch vụ của chúng tôi đã được khẳng định

Thời gian tiếp nhận và xử lý công việc nhanh chóng

Chi phí vô cùng cạnh tranh

TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT MIỄN PHÍ

02462.587.666

Đội ngũ luật sư luôn sẵn sàng hỗ trợ!

Tư Vấn Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

  • con cái có quyền ngăn cản cha mẹ ly hôn khôngCon cái có quyền ngăn cản cha mẹ ly hôn không?21/06/2021 - 4:38 chiều
  • Sống thử trước khi kết hôn có vi phạm pháp luật khôngSống thử trước khi kết hôn có vi phạm pháp luật không?18/06/2021 - 11:21 sáng
  • Có thể giải quyết ly hôn tại UBND xã phường được khôngCó thể giải quyết ly hôn tại UBND xã, phường được không?15/06/2021 - 8:58 sáng
  • Vợ chồng ly hôn vẫn sống chung nhà có hợp pháp khôngVợ chồng ly hôn vẫn sống chung nhà có hợp pháp không?13/06/2021 - 12:31 sáng

Tư Vấn Luật Dân Sự

  • Tổng hợp 9 app vay tiền Trung Quốc nặng lãi không an toàn và không hợp pháp02/03/2023 - 10:18 sáng
  • Con có được hưởng thừa kế khi bị cha mẹ từ mặt khôngCon có được hưởng di sản thừa kế khi bị cha mẹ từ mặt không?04/06/2021 - 11:40 sáng
  • Tránh nhầm lẫn giữa giám hộ và đại diệnTránh nhầm lẫn giữa giám hộ và đại diện08/12/2020 - 10:21 sáng
  • Người gây tai nạn giao thông xong bỏ trốn bị xử lý thế nào?Người gây tai nạn giao thông xong bỏ trốn bị xử lý thế nào?25/11/2020 - 2:40 chiều

Tư Vấn Luật Hình Sự

  • điều kiện hưởng án treo đối với tội đánh bạcĐiều kiện hưởng án treo đối với tội đánh bạc22/04/2021 - 9:57 chiều
  • Các tình tiết tăng nặng và giảm nhẹ trách nhiệm hình sựCác tình tiết tăng nặng và giảm nhẹ trách nhiệm hình sự21/04/2021 - 7:46 chiều
  • Giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đángThế nào là giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng?19/04/2021 - 7:43 chiều
  • Chơi game hay cá cược online có phạm pháp hay không? 05/04/2021 - 11:13 sáng

Tư Vấn Luật Đất Đai

  • sổ đỏ sai thông tin có bị nhà nước thu hồi khôngSổ đỏ sai thông tin có bị nhà nước thu hồi không? 19/06/2021 - 5:16 chiều
  • Làm lại sổ đỏ bị mất có cần xin xác nhận của công an khôngLàm lại sổ đỏ bị mất có cần xin xác nhận của công an không?14/06/2021 - 8:40 sáng
  • Sang tên sổ đỏ có bắt buộc đo lại diện tích đất khôngSang tên sổ đỏ có bắt buộc đo lại diện tích đất không?08/06/2021 - 9:44 sáng
  • Thuế sử dụng đấtThuế sử dụng đất là gì và ai phải nộp thuế sử dụng đất?07/06/2021 - 8:59 sáng

Tin Tức Mới Nhất

  • Dịch Vụ Đăng Ký Bảo Hộ Nhãn Hiệu Logo – Công Ty Luật Nhân Dân28/03/2023 - 2:56 chiều
  • Tổng hợp 9 app vay tiền Trung Quốc nặng lãi không an toàn và không hợp pháp02/03/2023 - 10:18 sáng
  • Photo sách, giáo trình có vi phạm bản quyền tác giả khôngPhoto sách, giáo trình có vi phạm bản quyền tác giả không?26/06/2021 - 10:13 sáng
  • Chuyển đổi doanh nghiệp thành hộ kinh doanh có được khôngChuyển đổi doanh nghiệp thành hộ kinh doanh có được không?25/06/2021 - 4:05 chiều
  • thuê người lao động cao tuổi doanh nghiệp cần lưu ý gìThuê người lao động cao tuổi doanh nghiệp cần lưu ý gì?24/06/2021 - 9:15 sáng

ĐOÀN LUẬT SƯ TP HÀ NỘI – CÔNG TY LUẬT TNHH NHÂN DÂN VIỆT NAM

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số: 0121184/TP/ĐKHĐ do sở tư pháp Hà Nội cấp ngày 25/05/2016
Mã số doanh nghiệp: 0107481169
Người đại diện pháp luật: luật sư Nguyễn Anh Văn – Giám đốc điều hành

Pages

  • Chính sách bảo mật thông tin
  • Công Ty Luật Uy Tín | Tư Vấn Pháp Luật – Dịch Vụ Luật Sư
  • Công ty luật uy tín tại Hà Nội – Luật Nhân Dân
  • Đội ngũ luật sư thành viên
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Liên hệ
  • Luật Nhân Dân trên báo chí và truyền hình
  • Luật sư Đắc Liễu
  • Luật sư Lê Hồng
  • Luật sư Lê Minh Tuấn
  • Luật sư Nguyễn Anh Văn
  • Luật sư Nguyễn Thanh Bình
  • Quy định sử dụng dịch vụ
  • Tại sao nên chọn công ty Luật Nhân Dân?
  • Yêu Cầu Báo Giá

Thông Tin Website

  • Chính sách bảo mật thông tin
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Liên hệ
  • Quy định sử dụng dịch vụ

Thông Tin Liên Hệ

Địa chỉ Văn phòng Hà Nội: Số 16 ngõ 84 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. <Xem bản đồ>
Email: luatnhandan@gmail.com
Điện thoại: 02462.587.666 / 0966.498.666
Giờ làm việc: Thứ 2 đến Thứ 7 – 8:00am to 5:30pm
Website: luatnhandan.vn

Copyright 2016 - 2021. Bản quyền thuộc về Luật Nhân Dân ™. Tất cả bài viết được bảo hộ bởi DMCA.com Protection Status
  • Twitter
  • Facebook
  • LinkedIn
  • Youtube
Scroll to top